Page 132 - 介護の日本語(英語、インドネシア語、ベトナム語、中国語)
P. 132
えい ご
英 語 Ⅱ
1. Asking for requests to do recreational activities 日 の で 学 語 本 実 習 実 関 機 施 習 か 声 ・ 現 表 け 彙 習 学 で 語 る す
Nomura: Huang-san, can I have a minute?
Joan: Sure. What is it?
Nomura: What is the recreational activity next week?
Joan: Let me see. Ah, next week’s activity is karaoke.
Nomura: Karaoke it is. Well, I would like to play mahjong, if it is all right.
Joan: Oh, I see. I’ll tell the other staff about it.
Nomura: Great. Thank you.
ご
インドネシア語
1. Menanyakan keinginan rekreasi
Nomura: Wang, boleh saya bicara sebentar?
Huang: Ya, ada apa?
Nomura: Apa rekreasi untuk minggu depan?
Huang: Hmm, minggu depan itu karaoke.
Nomura: Oh, karaoke? Kalau bisa, saya ingin bermain mahyong.
Huang: Oh, begitu. Baiklah, akan saya sampaikan kepada staf yang lain.
Nomura: Terima kasih.
ご
ベトナム語
1. Hỏi nguyện vọng giải trí
Nomura: Cậu Wang này, tôi hỏi chút được không?
Huang: Dạ, có việc gì ạ?
Nomura: Tiết mục giải trí tuần tới là gì vậy?
Huang: Dạ, tuần sau là hát karaoke đấy ạ.
Nomura: Karaoke à? Nếu được tôi muốn chơi mạt chược nhưng…
Huang: Vậy ạ? Vậy để cháu nói với nhân viên khác nhé.
Nomura: Ừm, cảm ơn cháu.
ちゅうごく ご
中 国 語
1. 询问娱乐活动及提出要求
野村: 黄先生,打扰一下可以吗?
黄: 可以,您有什么事情。
野村: 下周的娱乐活动是什么?
黄: 嗯,下周是卡拉OK哦。
野村: 卡拉OK呀。我倒是想打麻将呢。
黄: 是吗。那么,我去告诉其他职员。
野村: 嗯,谢谢。
131