Page 134 - 介護の日本語(英語、インドネシア語、ベトナム語、中国語)
P. 134
えい ご
英 語 Ⅱ
1. Making a shift request 日 の で 学 語 本 実 機 関 施 実 習 習 か 声 ・ 現 表 け 彙 習 学 で 語 る す
Wang: Suzuki-san, can I have a minute with you?
Suzuki: Yes, how may I help you?
Wang: I would like to take a paid leave on the 30th of next month. Is it all right?
Suzuki: The 30th of next month. No problem. Please submit a leave application on or before the 20th of this month.
Wang: OK, I will. Thank you very much.
ご
インドネシア語
1. Menyampaikan keinginan shift
Wang: Suzuki-san, boleh saya bicara sebentar?
Suzuki: Ya, ada apa?
Wang: Saya ingin menggunakan cuti berbayar pada tanggal 30 bulan depan. Boleh?
Suzuki: Tanggal 30 bulan depan, ya. Boleh saja.
Silakan serahkan formulir permohonan paling lambat tanggal 20 bulan ini.
Wang: Baik. Terima kasih.
ご
ベトナム語
1. Nói nguyện vọng ca làm
Wang: Chị Suzuki ơi, em hỏi chút được không ạ?
Suzuki: Được, gì vậy em?
Wang: Ngày 30 tháng tới, em muốn nghỉ phép có lương nhưng không biết được không?
Suzuki: Ngày 30 tháng tới phải không? Được đấy.
Em nộp đơn xin nghỉ phép, hạn chót ngày 20 tháng này nhé.
Wang: Em biết ạ. Cảm ơn chị.
ちゅうごく ご
中 国 語
1. 提出改变出勤日期的要求
王: 铃木女士,打扰您一下可以吗。
铃木: 可以,有什么事吗。
王: 下个月的30号,能休一个带薪假吗。
铃木: 下个月的30号是吧,可以呀。
请在这个月的20号之前提交申请。
王: 知道了,非常感谢。
133