Page 76 - 介護の日本語(英語、インドネシア語、ベトナム語、中国語)
P. 76

えい  ご
                                                                                                  Ⅰ
                                                    英 語

               4.  Greetings right after the user wakes up (in the user's room)                     日 る け 学 語 本 お 後 国 入 に 習 講 声 ・ 彙 か 現 表 け 学 で 習 習 語 る す
                  Wang: Good morning, Kobayashi-san. It's time to rise and shine.
              Kobayashi: Good morning.
                  Wang: My name is Wang. I am your care provider today. Nice to see you. Did you sleep well?
              Kobayashi: Yes, I did.
                  Wang: Great. I'm going to open the curtain. It's a nice day today.
              Kobayashi: Is it? Then, I'd like to go for a walk.
                  Wang: Good idea. Let's go.
                                                          ご
                                                インドネシア語

               4.  Salam saat bangun pagi (di ruang pengguna)
                  Wang: Kobayashi-san, selamat pagi. Sudah pagi. Ayo bangun.
              Kobayashi: Ya, selamat pagi.
                  Wang: Hari ini saya, Wang, yang bertugas. Saya akan membantu Anda. Apakah kemarin bisa tidur nyenyak?
              Kobayashi: Ya, saya bisa tidur nyenyak.
                  Wang: Bagus kalau begitu. Saya buka gordennya, ya. Hari ini cuacanya cerah.
              Kobayashi: Oh, ya? Kalau begitu, hari ini saya ingin berjalan-jalan.
                  Wang: Bagus. Ayo kita pergi.
                                                        ご
                                                 ベトナム語

               4.  Chào hỏi khi thức dậy vào buổi sáng (phòng của người sử dụng)
                  Wang: Chào buổi sáng bà Kobayashi! Sáng rồi! Bà dậy đi nào!
              Kobayashi: Ừ, chào buổi sáng.
                  Wang: Cháu là Wan sẽ phụ trách hôm nay! Mong được bà giúp đỡ! Hôm qua bà ngủ có ngon không?
              Kobayashi: Ừ, bà ngủ ngon lắm!
                  Wang: Tốt quá! Cháu sẽ vén rèm lên. Hôm nay trời đẹp quá!
              Kobayashi: Đúng rồi. Hôm nay bà muốn đi dạo.
                  Wang: Tuyệt quá! Mình đi dạo bà nhé!
                                                  ちゅうごく ご
                                                   中 国 語
               4. 起床后的问候(使用者的房间)
                    王: 小林女士,早上好。天亮了,该起床啦。
                   小林: 早上好。
                    王: 我姓王,今天轮到我上班,请多关照。您昨晚睡得怎么样?
                   小林: 睡得挺好。
                    王: 太好了。我先把窗帘拉开了哦。今天天气很好哦。
                   小林: 是吗?那我今天想去散个步。
                    王: 很好啊,我们出发吧。

























                                                                                                  75
   71   72   73   74   75   76   77   78   79   80   81