Page 74 - 介護の日本語(英語、インドネシア語、ベトナム語、中国語)
P. 74
えい ご
Ⅰ
英 語
3. The family members of the user are leaving (in the user's room) 後 入 る 語 彙 国 す 習 学 語 習 学 で 本 に 現 日 お け る 講 声 ・ か 表 け 習
Al: Takahashi-san, it was nice of Yukari-chan to come to see you.
Takahashi: True. Yukari-chan, thank you for coming here today.
Yukari: Grandma, I'll come again. Take care. See you.
Takahashi: See you.
Al: Good bye, Yukari-chan. I look forward to seeing you again.
ご
インドネシア語
3. Salam saat keluarga pulang (di kamar pengguna)
Al: Takahashi-san, senang ya bisa bertemu dengan Yukari-chan.
Takahashi: Ya. Yukari-chan, terima kasih atas kedatanganmu hari ini.
Yukari: Nenek, saya akan datang lagi. Sampai jumpa.
Takahashi: Sampai jumpa.
Al: Yukari-chan, sampai jumpa. Mari bertemu lagi.
ご
ベトナム語
3. Chào hỏi khi người thân về (phòng của người sử dụng)
Al: Bà Takahashi ơi, gặp em Yukari vui quá bà nhỉ!
Takahashi: Ừ. Hôm nay cảm ơn cháu nhé, Yukari.
Yukari: Bà ơi, cháu sẽ lại tới thăm bà nữa ạ! Cháu chào bà ạ!
Takahashi: Chào cháu.
Al: Chào em Yukari. Hẹn gặp lại em nhé!
ちゅうごく ご
中 国 語
3. 家人回去时的问候(使用者的房间)
阿尔: 高桥女士,由香里又来看您了,真好啊。
高桥: 是啊,谢谢你来看我,由香里。
由香里: 奶奶再见,我还会再来的。
高桥: 再见。
阿尔: 再见,由香里。下次见。
73