Page 72 - 介護の日本語(英語、インドネシア語、ベトナム語、中国語)
P. 72
えい ご
英語 Ⅰ
2. Greetings at the time when your shift is over and you are leaving
(in the staff room) 学 で 習 る す 習 お 語 る 日 本 け 学 語 に 習 講 入 現 後 国 声 ・ 彙 表 け か
Wang: Suzuki-san, I'm leaving.
Suzuki: Good job, today.
Wang: I'll see you.
Suzuki: Yes, see you tomorrow.
Wang: Have a nice day/afternoon/evening.
ご
インドネシア語
2. Salam pada akhir tugas (di ruang staf)
Wang: Suzuki-san, tugas saya sudah selesai.
Suzuki: Terima kasih.
Wang: Saya pulang duluan.
Suzuki: Baik. Besok mohon bantuannya lagi.
Wang: Ya, terima kasih.
ご
ベトナム語
2. Chào hỏi khi đã xong công việc (phòng của nhân viên điều dưỡng)
Wang: Chào chị Suzuki, chị đã vất vả quá!
Suzuki: Em cũng đã vất vả quá!
Wang: Em xin phép về trước ạ.
Suzuki: Ừ. Ngày mai nhờ em giúp đỡ tiếp nhé!
Wang: Dạ, chào chị!
ちゅうごく ご
中 国 語
2. 工作结束时的问候(员工的房间)
王: 铃木女士,我先走了。
铃木: 好的,辛苦了。
王: 先走了,再见。
铃木: 嗯,明天见。
王: 明天见。
71